Chuyển bộ gõ


Từ điển Việt Pháp (Vietnamese French Dictionary)
ngậm ngùi


s'apitoyer; s'attendrir
Ngậm ngùi trước cảnh khổ của kẻ khác
s'attendrir sur la misère d'autrui
Nghĩ thân mà lại ngậm ngùi cho thân (Nguyễn Du)
en pensant à soi, on s'apitoie davantage sur son sort



Giá»›i thiệu VNDIC.net | Plugin từ diển cho Firefox | Từ Ä‘iển cho Toolbar IE | Tra cứu nhanh cho IE | Vndic bookmarklet | Há»c từ vá»±ng | Vndic trên web của bạn

© Copyright 2006-2024 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.